Thuế doanh thu là gì? Giải thích từ ngữ văn bản pháp luật

Thuế doanh thu là một từ ngữ trong Từ điển Luật Học. Cùng xem giải thích từ ngữ Thuế doanh thu trong các văn bản quy phạm pháp luật tại bài viết này.

Giải thích từ ngữ Thuế doanh thu

Thuế doanh thu trong Từ điển Luật Học là gì?

Dưới đây là giải thích từ ngữ trong văn bản pháp luật cho từ "Thuế doanh thu". là một từ ngữ trong Từ điển Luật Học. Cùng xem giải thích từ ngữ Thuế doanh thu trong các văn bản quy phạm pháp luật tại bài viết này.

phát âm Thuế doanh thu từ điển Luật Học
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Thuế doanh thu

Loại thuế gián thu được đánh trên cơ sở doanh thu của hoạt động kinh doanh công thương nghiệp và dịch vụ qua mỗi lần phát sinh doanh thu bán hàng. Đối tượng nộp thuế doanh thu theo luật thuế doanh thu bao gồm các tổ chức, cá nhân kinh doanh (gọi chung là cơ sở kinh doanh) thuộc mọi ngành nghề, thành phần kinh tế, không phân biệt hình thức kinh doanh, có cơ sở kinh doanh tại Việt Nam hay ở nước ngoài, có doanh thu phát sinh tại Việt Nam. Theo pháp luật hiện hành, những hoạt động sau đây không thuộc diện chịu thuế doanh thu:

1. Sản xuất nông nghiệp thuộc diện chịu thuế sử dụng đất nông nghiệp. Không thu thuế doanh thu đối với sản xuất nông nghiệp bán ra chưa qua chế biến, hoặc sơ chế như: phân loại, bỏ vỏ, phơi sấy khô (trừ cao su)

2. Sản xuất hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt

3. Sản xuất hàng hóa xuất khẩu

4. Hoạt động tín dụng của các tổ chức ngân hàng, tín dụng công ty tài chính.

Cách tính thuế doanh thu chịu thuế và thuế suất: Doanh thu chịu thuế là toàn bộ tiền bán hàng, bán tài sản và hàng hóa, tiền gia công, tiền cước phí vận chuyển, tiền dịch vụ, tiền hoa hồng sau khi thực hiện việc bán hàng, trả hàng gia công, cung ứng dịch vụ chưa trừ một khoản chi phí nào và đã hạch toán vào kết quả hoạt động tiêu thụ, không phân biệt đã thu được tiền hay chưa. Thuế doanh thu là thuế suất tỷ lệ được ấn định bằng tỷ lệ phần trăm quy định cho từng đối tượng chịu thuế.

Xem thêm từ vựng Luật Học

Cách dùng từ Thuế doanh thu trong từ điển Luật Học

Đây là một thuật ngữ trong từ điển Luật Học thường được nhắc đến trong các văn bản pháp quy, bài viết được cập nhập mới nhất năm 2024.

Từ điển Luật Học

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Thuế doanh thu là gì? Giải thích từ ngữ văn bản pháp luật với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Trong đó có cả tiếng Việt và các thuật ngữ tiếng Việt như Từ điển Luật Học

Từ điển Luật Học có thể bao gồm các loại từ điển đơn ngữ hay song ngữ. Nội dung có thể là pháp luật đại cương (những vấn đề chung nhất về pháp luật) hoặc pháp luật chuyên ngành (ví dụ như từ điển về hợp đồng). Từ điển pháp luật nhằm đưa ra những kiến thức chung nhất cho tất cả các điều khoản trong lĩnh vực pháp luật, nó được gọi là một từ điển tối đa hóa, và nếu nó cố gắng để chỉ một số lượng hạn chế một lượng thuật ngữ nhất định nó được gọi là một từ điển giảm thiểu. Một từ điển luật học song ngữ có giá trị phụ thuộc nhiều vào người biên dịch (biên dịch viên) và người biên tập (biên tập viên), người sử dụng và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của người biên dịch.

Chúng ta có thể tra Từ điển Luật Học miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Từ điển pháp luật có thể phục vụ cho các chức năng khác nhau. Từ điển pháp luật truyền thống với các định nghĩa dưới dạng thuật ngữ pháp lý phục vụ để giúp người đọc hiểu các văn bản quy phạm pháp luật họ đọc hoặc để giúp người đọc có được kiến ​​thức về các vấn đề pháp lý độc lập của bất kỳ văn bản pháp luật nào, từ điển pháp luật như vậy thường là đơn ngữ.

Từ điển pháp luật song ngữ có thể phục vụ một số chức năng. Đầu tiên, nó có thể có những từ ngoại nhập trong một ngôn ngữ và định nghĩa trong một ngôn ngữ khác - những bộ từ điển này giúp hiểu các văn bản quy phạm pháp luật, thường được viết bằng một ngôn ngữ nước ngoài, và tiếp thu kiến ​​thức, thường là về một hệ thống pháp luật nước ngoài. Thứ hai, pháp luật từ điển song ngữ cung cấp và hỗ trợ để dịch văn bản quy phạm pháp luật, vào hoặc từ một ngôn ngữ nước ngoài và đôi khi còn để xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật, thường là trong một ngôn ngữ nước ngoài.